|
Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
khủng hoảng
dt. (hoặc đgt.) 1. Tình trạng rối loạn, mất sự cân bằng, bình ổn, do nhiều mâu thuẫn chưa giải quyết được: khủng hoảng tinh thần. 2. Tình trạng thiếu hụt, gây mất cân bằng nghiêm trọng: khủng hoảng nhân công.
|
|
|
|